Từ điển Thiều Chửu
舉 - cử
① Cất lên, giơ lên, cất nổi. Như cử thủ 舉手 cất tay, cử túc 舉足 giơ chân, cử bôi 舉杯 cất chén, v.v. ||② Cử động. Như cử sự 舉事 nổi lên làm việc, cũng như ta nói khởi sự 起事. Thế cho nên có hành động gì đều gọi là cử cả. Như cử động 舉動, cử chỉ 舉止, v.v. Sự không cần làm nữa mà cứ bới vẽ ra gọi là đa thử nhất cử 多此一舉. ||③ Tiến cử. Như suy cử 推舉 suy tôn tiến cử lên, bảo cử 保舉 bảo lĩnh tiến cử lên, v.v. Lệ thi hương ngày xưa ai trúng cách (đỗ) gọi là cử nhân 舉人. ||④ Phàm khen ngợi hay ghi chép ai cũng gọi là cử, như xưng cử 稱舉 đề cử lên mà khen, điều cử 條舉 ghi tường từng điều để tiêu biểu lên. ||⑤ Sinh đẻ, đẻ con gọi gọi là cử 舉, không sinh đẻ gọi là bất cử 不舉. ||⑥ Lấy được, đánh lấy được thành gọi là cử. ||⑦ Bay cao, kẻ sĩ trốn đời gọi là cao cử 高舉. Ðời sau gọi những người có kẻ có tài hơn người là hiên hiên hà cử 軒軒霞舉 cũng noi nghĩa ấy. ||⑧ Ðều cả. Như cử quốc 舉國 cả nước. ||⑨ Ðều. ||⑩ Họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舉 - cử
Dùng hai tay mà nâng lên, nhấc lên — Dáng chim bay — Đưa lên. Tiến dẫn — Biên chép — Sinh đẻ — Thi đậu — Tất cả. Toàn thể.


鵬舉 - bằng cử || 包舉 - bao cử || 保舉 - bảo cử || 拔山舉鼎 - bạt sơn cử đỉnh || 高舉 - cao cử || 制舉 - chế cử || 公舉 - công cử || 貢舉 - cống cử || 舉哀 - cử ai || 舉兵 - cử binh || 舉部 - cử bộ || 舉杯 - cử bôi || 舉止 - cử chỉ || 舉主 - cử chủ || 舉踵 - cử chủng || 舉刀 - cử đao || 舉頭 - cử đầu || 舉頂 - cử đỉnh || 舉動 - cử động || 舉家 - cử gia || 舉行 - cử hành || 舉火 - cử hoả || 舉目 - cử mục || 舉男 - cử nam || 舉業 - cử nghiệp || 舉樂 - cử nhạc || 舉人 - cử nhân || 舉一反三 - cử nhất phản tam || 舉國 - cử quốc || 舉士 - cử sĩ || 舉事 - cử sự || 舉世 - cử thế || 舉手 - cử thủ || 舉坐 - cử toạ || 舉場 - cử trường || 舉子 - cử tử || 舉足 - cử túc || 綱舉目張 - cương cử mục trương || 提舉 - đề cử || 單舉 - đơn cử || 遐舉 - hà cử || 科舉 - khoa cử || 毛舉 - mao cử || 義舉 - nghĩa cử || 赴舉 - phó cử || 鳳舉 - phượng cử || 創舉 - sáng cử || 察舉 - sát cử || 推舉 - suy cử || 再舉 - tái cử || 薦舉 - tiến cử || 標舉 - tiêu cử || 總選舉 - tổng tuyển cử || 選舉 - tuyển cử || 應舉 - ứng cử || 武舉 - vũ cử || 稱舉 - xưng cử ||